top of page
ten-tieng-nhat.jpg

Tên tiếng Nhật | Colos Multi

Gợi ý 100 cách đặt tên tiếng Nhật ý nghĩa

Đặt tên tiếng Nhật thế nào cho phù hợp?

 

Tiếng Nhật từ lâu đã không còn xa lạ đối với người Việt, đặc biệt là giới trẻ Việt tiếng Nhật ngày càng được phổ biến thông qua các nhân vật từ các bộ truyện tranh nổi tiếng như manga và anime. Vì thế tên trong tiếng Nhật rất được ưa chuộng hiện nay. Nếu bạn cũng đang phân vân không biết đặt tên tiếng nhật như thế nào cho đúng và ý nghĩa, thì hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé, có hơn 200 cái tên tiếng Nhật hay mà Colos Multi gợi ý cho bé nhé!

Tên tiếng Nhật theo ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm

 

Tên tiếng Nhật hay dành cho bé gái

  1. Aiko (愛子) ♀ : dễ thương, đứa bé đáng yêu

  2. Kimiko/Kimi ♀ : tuyệt trần

  3. Kiyoko ♀ : trong sáng, giống như gương

  4. Koko/Tazu ♀ : con cò

  5. Kuri ♀ : hạt dẻ

  6. Kyon (HQ) ♀ : trong sáng

  7. Kurenai ♀ : đỏ thẫm

  8. Kyubi ♀ : hồ ly chín đuôi

  9. Lawan (Thái) ♀ : đẹp

  10. Mariko ♀ : vòng tuần hoàn, vĩ đạo

  11. Manyura (Inđô) ♀ : con công

  12. Machiko ♀ : người may mắn

  13. Maeko ♀ : thành thật và vui tươi

  14. Mayoree (Thái) ♀ : đẹp

  15. Masa ♀ : chân thành, thẳng thắn

  16. Meiko ♀ : chồi nụ

  17. Mika ♀ : trăng mới

  18. Minekoco ♀ : của núi

  19. Misao ♀ : trung thành, chung thủy

  20. Momo ♀ : trái đào tiên

  21. Moriko ♀ : con của rừng

  22. Miya ♀ : ngôi đền

  23. Mochi ♀ : trăng rằm

  24. Murasaki ♀ : hoa oải hương (lavender)

  25. Nami/Namiko ♀ : sóng biển

  26. Nara ♀ : cây sồi

  27. Nareda ♀ : người đưa tin của Trời

  28. No ♀ : hoang vu

  29. Nori/Noriko ♀ : học thuyết

  30. Nyoko ♀ : viên ngọc quý hoặc kho tàng

  31. Ohara ♀ : cánh đồng

  32. Phailin (Thái) ♀ : đá sapphire

  33. Ran ♀ : hoa súng

  34. Ruri ♀ : ngọc bích

  35. Ryo ♀ : con rồng

  36. Sayo/Saio ♀ : sinh ra vào ban đêm

  37. Shika ♀ : con hươu

  38. Shizu ♀ : yên bình và an lành

  39. Suki ♀ : đáng yêu

  40. Sumi ♀ : tinh chất

  41. Sumalee (Thái) ♀ : đóa hoa đẹp

  42. Sugi ♀ : cây tuyết tùng

  43. Suzuko ♀ : sinh ra trong mùa thu

  44. Shino ♀ : lá trúc

  45. Takara ♀ : kho báu

  46. Akako ♀ : màu đỏ

  47. Aki ♀ : mùa thu

  48. Akiko ♀ : ánh sáng

  49. Akina ♀ : hoa mùa xuân

  50. Amaya ♀ : mưa đêm

 

Tên tiếng Nhật hay dành cho bé trai

  1. Aki ♂ : mùa thu

  2. Akira ♂ : thông minh

  3. Naga ♂ : con rồng/rắn trong thần thoại

  4. Neji ♂ : xoay tròn

  5. Niran ♂ : vĩnh cửu

  6. Orochi ♂ : rắn khổng lồ

  7. Raiden ♂ : thần sấm chớp

  8. Rinjin ♂ : thần biển

  9. Ringo ♂ : quả táo

  10. Ruri ♂ : ngọc bích

  11. Santoso ♂ : thanh bình, an lành

  12. Sam ♂ : thành tựu

  13. San ♂ : ngọn núi

  14. Sasuke ♂ : trợ tá

  15. Seido ♂ : đồng thau (kim loại)

  16. Shika ♂ : hươu

  17. Shima ♂ : người dân đảo

  18. Shiro ♂ : vị trí thứ tư

  19. Tadashi ♂ : người hầu cận trung thành

  20. Taijutsu ♂ : thái cực

  21. Taka ♂ : con diều hâu

  22. Tani ♂ : đến từ thung lũng

  23. Taro ♂ : cháu đích tôn

  24. Tatsu ♂ : con rồng

  25. Ten ♂ : bầu trời

  26. Tengu ♂ : thiên cẩu ( con vật nổi tiếng với lòng trung thành với chủ)

  27. Tomi ♂ : màu đỏ

  28. Toshiro ♂ : thông minh

  29. Toru ♂ : biển

  30. Uchiha ♂ : quạt giấy

  31. Uyeda ♂ : đến từ cánh đồng lúa

  32. Uzumaki ♂ : vòng xoáy

  33. Virode (Thái) ♂ : ánh sáng

  34. Washi chim ưng ♂ : chim ưng

  35. Yong (HQ) ♂ : người dũng cảm

  36. Yuri(theo ý nghĩa Úc) ♂ : lắng nghe

  37. Zinan/Xinan ♂ : đứa con trai thứ hai

  38. Zen ♂ : một giáo phái của Phật giáo

  39. Aman (Indo) ♂ : an toàn và bảo mật

  40. Amida ♂ : vị Phật về ánh sáng tinh khiết

  41. Aran (Thái) ♂ : cánh rừng

  42. Botan ♂ : hoa của tháng 6, cây mẫu đơn

  43. Chiko ♂ : như mũi tên

  44. Chin (HQ) ♂ : người vĩ đại

  45. Dian/Dyan (Indo) ♂ : ngọn nến

  46. Dosu ♂ : tàn khốc

  47. Ebisu ♂ : thần may mắn

  48. Garuda (Indo) ♂ :người đưa tin của Trời

  49. Gi (HQ) ♂ : người dũng cảm

  50. Goro ♂ : con trai thứ năm, vị trí thứ năm

  51. Haro ♂ : con của lợn rừng

tên_tiếng_nhật

tên_tiếng_nhật_hay

tên_trong_tiếng_nhật

tên_tiếng_nhật_sang_chảnh

ten_tieng_nhat

ten_tieng_nhat_hay

ten_trong_tieng_nhat

ten_tieng_nhat_sang_chanh

Name: Tên tiếng Nhật | Colos Multi

Address: Số 22, ngõ 134 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành Phố hà Nội, Việt Nam

Phone: 18001716

Email: info@colosmulti.com.vn

Website : https://www.colosmulti.com.vn/dat-ten-tieng-nhat-cho-con

Nguồn liên quan:

 

https://sites.google.com/view/dattentiengnhat/

https://dattentiengnhat.jimdosite.com/

https://dattentiengnhat.wixsite.com/t-n-ti-ng-nh-t---col

https://dattentiengnhat.mystrikingly.com/

https://dattentiengnhat.weebly.com/

http://tentiengnhat.bravesites.com/

https://tentiengnhat.thinkific.com/pages/d-t-ten-ti-ng-nh-t

https://dattentiengnhat.yolasite.com/

https://dattentiengnhat.webflow.io/

https://www.liveinternet.ru/users/tentiengnhat/

https://634277702a483.site123.me/

https://dattentiengnhat.blogspot.com/

https://profile.hatena.ne.jp/Dattentiengnhat/

https://dattentiengnhat.carrd.co/

https://www.tumblr.com/tentiengnhat

https://dattentiengnhat.blog.fc2.com/

https://tentiengnhat.livejournal.com/

https://www.vingle.net/dattentiengnhat

https://padlet.com/dattentiengnhat

https://dattentiengnhat.gitbook.io/untitled/

https://about.me/tentiengnhat

https://www.behance.net/dattentiengnhat

https://linktr.ee/tentiengnhat

https://www.plurk.com/dattentiengnhat

https://padlet.com/dattentiengnhat

https://issuu.com/tentiengnhat

https://www.provenexpert.com/dattentiengnhat/

https://start.me/p/KMqyXM/dattentiengnhat

https://anchor.fm/dattentiengnhat

https://tawk.to/dattentiengnhat

bottom of page